Cách so sánh chi phí chung khi tính toán đến chiếu sáng sân TENNIS/ 01 năm
|
||
Giá trị
|
Đèn Metal 1000W
|
Đèn Led 126W
|
Công suất tiêu thụ
|
1000W x8 (đèn/1 sân) = 8000W = 8KW
|
140W x 16 ( đèn/ 1 sân) = 2240W= 2,24KW
|
Số lượng đèn trên 1 sân
|
8 đèn
|
16 đèn
|
Giá trị của đèn
|
8x 5 triệu/1 đèn = 40 triệu
|
16x 7,3 triệu/1 đèn= 116,8 triệu
|
Thời gian sử dụng/ 1 ngày
|
7 giờ
|
7 giờ
|
Số điện năng tiêu thụ/ 1 năm
|
8 KW x 7 giờ x 365 ngày= 20440KWH
|
2,24KW x 7 giờ x 365 ngày = 5.723,2KWH
|
Giá trị 1KWH điện
|
Điện 3 pha tạm tính 3.000 VNĐ
|
Điện 1 pha tạm tính 2.100VNĐ
|
Tổng tiền điện phải trả trong 1 năm
|
20440KWH x 3.000VNĐ= 61.320.000VNĐ
|
5.723,2KWH x 2.100VNĐ = 12,018,720VNĐ
|
Online: 50
Pageview: 3898394